định nghĩa mài từ điển định nghĩa mài đã làm

thoải mái – Wiktionary tiếng Việt

Tham khảo. "thoải mái". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thể loại: Mục từ tiếng Việt. Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA. Tính từ. Tính từ tiếng Việt. Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 11 tháng 5 năm 2017, 01:15.

Hồi kí là gì? Top 5 bài hồi ký hay bạn nhất định phải đọc

Bước 6: Tìm một chủ đề cụ thể. Bước 7: Bắt tay vào viết hồi ký. Bước 8: Không cần phải viết "hồi ký". Bước 9: Nghĩ về cuộc sống như một hành trình vĩ đại. Những bài hồi ký hay mà bạn nhất định không được bỏ qua. Nhật ký Đặng Thuỳ Trâm. Khi hơi thở ...

Tư tưởng Hồ Chí Minh – Wikipedia tiếng Việt

Từ những định nghĩa của Hồ Chí Minh đã phản ánh đầy đủ những đặc trưng cốt lõi của chủ nghĩa xã hôi. Khái quát những đặc trưng này, chúng ta thấy nội dung của nó bao hàm hết thảy mọi mặt đời sống xã hội, làm hiện diện ra một chế độ xã hội ưu việt.

FILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

file ý nghĩa, định nghĩa, file là gì: 1. any of several different types of container used to store papers, letters, and other documents…. Tìm hiểu thêm.

định nghĩa – Wiktionary tiếng Việt

Danh từ [sửa] định nghĩa. Lời định nghĩa. Định nghĩa này hoàn toàn chính xác. Động từ [sửa] định nghĩa. Làm rõ nghĩa của từ hay khái niệm. Định nghĩa các từ có trong bài. Tham khảo [sửa] "định nghĩa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Từ điển Tiếng Việt

Bản dịch theo ngữ cảnh Tiếng Việt - Tiếng Trung, các câu đã dịch. Từ điển Glosbe là duy nhất. Trong Glosbe, bạn không chỉ có thể kiểm tra các bản dịch Tiếng Việt hoặc Tiếng Trung. Chúng tôi cũng cung cấp các ví dụ sử dụng hiển …

Nghĩa của từ Định

định mai sẽ làm. mấy lần định nói nhưng lại thôi. đưa ra một cách chính xác, rõ ràng, sau khi đã có suy nghĩ, tìm hiểu, cân nhắc. định ngày họp.

LAM | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

lam ý nghĩa, định nghĩa, lam là gì: 1. escaping, especially from the police: 2. escaping, especially from the police: . Tìm hiểu thêm.

Tội lỗi – Wikipedia tiếng Việt

Tội lỗi. Theo định nghĩa phổ biến nhất, tội lỗi là sự vi phạm luật lệ tôn giáo hay đạo đức. [1] Nói cách khác, bất kỳ ý tưởng, lời nói, hành động nào bất xứng, đáng hổ thẹn, gây tổn thương cho người khác, hoặc làm xa cách người này với người kia là tội ...

Cơ cấu nghĩa của từ

Cơ cấu nghĩa của từ. 06/01/2007 Chuyên mục: Từ vựng. 1. Một từ có thể có một hoặc nhiều nghĩa, nhưng đó không phải là những tổ chức lộn xộn. Nếu là một từ nhiều nghĩa (đa nghĩa) thì các nghĩa đó của từ có quan hệ với nhau, được sắp xếp theo những cơ cấu tổ ...

Tranh sơn mài là gì ? Định nghĩa nghệ thuật tranh sơn mài

Các nguyên liệu sử dụng vẽ tranh sơn mài phổ biến. Một tác phẩm tranh sơn mài hoàn chỉnh sẽ cần đến rất nhiều các loại nguyên liệu khác nhau bao gồm: sơn, màu…Chất liệu chính để làm sơn mài là mủ nhựa được trích từ vỏ của cây sơn. Mủ nhựa của cây sơn có ...

Từ điển Làng Mai – T – Làng Mai

Taming the Tiger within (sách) Một cuốn sách nguyên bản tiếng Anh của Thầy Làng Mai.Nhà Parallax xuất bản năm 2005. Tài Nghiêm (tên gọi) Một vị xuất gia nữ của Làng Mai. Người Việt Nam, sinh năm 1992, tập sự xuất gia năm 2007 (15 tuổi), thọ giới Sa Di Ni ngày 08 tháng 06 năm 2008 tại Tu viện Bát Nhã, pháp tự Chân Tài Nghiêm.

làm mai – Wiktionary tiếng Việt

Từ điển mở Wiktionary. Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm. Mục lục. 1 Tiếng Việt. 1.1 Cách phát âm; 1.2 Định nghĩa. 1.2.1 Dịch; 1.3 Tham khảo; ... Định nghĩa [sửa] làm mai. Đứng trung gian trong việc hôn nhân. Dịch [sửa] Tham khảo [sửa]

"mài" là gì? Nghĩa của từ mài trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

mài - 1 d. (kng.). Củ mài (nói tắt). - 2 đg. Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát với vật rất cứng. Mài dao kéo. Mài sắn lấy bột. Mài mòn. Dao năng mài thì sắc (tng.).

Mài là gì, Nghĩa của từ Mài | Từ điển Việt

Mài là gì: Động từ: làm cho nhẵn, cho sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát vào vật rất cứng, mài dao kéo, có công mài sắt có ngày nên kim (tng)

dùi mài kinh sử là gì?

Ý nghĩa của thành ngữ "dùi mài kinh sử". Thành ngữ là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ được sử dụng rộng rãi trong lời ăn tiếng nói cũng như sáng tác thơ ca văn ...

Từ điển Làng Mai – B – Làng Mai

Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh (sách) Một cuốn sách của Thầy Làng Mai, diễn giải Tâm Kinh Bát Nhã Ba La Mật Đa, xuất bản lần đầu tại Hoa Kỳ trong thập niên 80 và in tại Việt Nam vào khoảng năm 2000. Bản dịch tiếng Anh tựa đề The Heart of Understanding. Bắc Sơn (Trời Bắc Sơn ...

OR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

or ý nghĩa, định nghĩa, or là gì: 1. used to connect different possibilities: 2. used after a negative verb to mean not one thing…. Tìm hiểu thêm.

Nghĩa của từ Mài

Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Hotline: 0942 079 …

Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch & Từ điển từ đồng nghĩa

Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.

Từ điển Làng Mai – Đ – Làng Mai

Từ điển Làng Mai – Đ. Đã về đã tới (thuật ngữ, bài hát, lễ lược, tháp miếu) 1. Pháp ấn của Làng Mai. Các phép tu của Làng Mai dựa trên giáo lý Hiện Pháp Lạc Trú, không nhắm mục đích tìm cầu hạnh phúc trong tương lai, mà giúp hành giả sống sâu sắc và …

MINDSET | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

mindset ý nghĩa, định nghĩa, mindset là gì: 1. a person's way of thinking and their opinions: 2. a person's way of thinking and their…. Tìm hiểu thêm.

Nghĩa của từ Mai

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. …

mãi là gì? hiểu thêm văn hóa Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mãi trong Tiếng Việt. mãi có nghĩa là: - ph. Luôn luôn, không dứt: Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ mãi (tng). Đây là cách dùng mãi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Từ điển Làng Mai – L – Làng Mai

Từ điển Làng Mai – L. Lá rụng về cội (thuật ngữ) Xu thế tất yếu tìm về cội nguồn tâm linh mà Thầy Làng Mai đã thấy được. Tướng Võ Nguyên Giáp từ lâu đã thực tập thiền tọa mỗi ngày. Cô Stevie Westmoreland là con gái của đại …

MAN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

man ý nghĩa, định nghĩa, man là gì: 1. an adult male human being: 2. an adult who lives and identifies as male though they may have…. Tìm hiểu thêm.

Từ điển Hán Việt Online

Cách tra Từ điển Hán Việt. Để tra từ điển Hán Việt, bạn có thể gõ bằng tiếng Việt như "công an, giao thông…" hoặc là nếu bạn biết chữ Hán thì có thể truy nguồn gốc ý nghĩa từ tiếng Việt qua chữ Hán. Bạn có thể nhập trực tiếp chữ Hán phồn thể hoặc giản ...

Thoải mái là gì, Nghĩa của từ Thoải mái | Từ điển Việt

Thoải mái là gì: Tính từ ở trạng thái hoàn toàn dễ chịu, được hoạt động tự nhiên theo ý muốn, không bị gò bó, hạn chế ở nhà mặc pyjama cho thoải mái tinh thần vui vẻ thoải mái (Khẩu ngữ) dễ dãi, tự nhiên,...

vào – Wiktionary tiếng Việt

vào. ( Khẩu ngữ; dùng ở cuối câu hoặc cuối phân câu) Từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn. Làm nhanh vào! Mặc thật ấm vào kẻo lạnh. ( Khẩu ngữ; thường dùng sau lắm hay nhiều, ở cuối câu hoặc cuối phân câu ).

Định đề 2 – Làng Mai

Định đề thứ hai nói rõ được lập trường của Làng Mai: Đứng về phương diện hiện tượng (tích môn) thì các pháp là hữu vi, có sinh có diệt, có có có không, có còn có mất. Nhưng đứng về phương diện bản thể (bản môn) thì tự thân của các pháp là không sinh không ...

mài là gì? hiểu thêm văn hóa Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mài trong Tiếng Việt mài có nghĩa là: Danh từ: . (kng.). Củ mài (nói tắt).. - 2 đg. Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay có kích thước chính xác hơn …

Ăn – Wikipedia tiếng Việt

Đó là thịt người, voi, ngựa, chó, rắn, sư tử, cọp, báo, gấu và linh cẩu. [8] Đức Phật cũng khuyên không nên ăn sau giờ ngọ tức 12 giờ trưa, còn gọi là "không ăn phi thời", lý giải được đưa ra là để cơ thể được nhẹ nhàng, thân tâm an tĩnh dễ thiền định và ngủ ...

mai nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mai trong từ Hán Việt. Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Từ điển Làng Mai – H – Làng Mai

Từ điển Làng Mai – H. Hà Nghiêm (tên gọi) Một vị giáo thọ xuất gia nữ của Làng Mai. Người Hoa Kỳ, sinh năm 1972, thọ giới Sa Di Ni ngày 30 tháng 06 năm 1996 (24 tuổi) tại chùa Cam Lộ – Làng Mai, pháp danh Precious Sound of the Source, pháp tự Chân Hà Nghiêm. Sư cô thuộc gia đình ...

Từ đa nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ

TỪ ĐA NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA. Tác giả: Trần Thị Lam Thủy. Vui lòng ghi rõ nguồn khi trích dẫn từ trang này. 1. Từ đa nghĩa. Từ đa nghĩa (còn gọi là từ nhiều nghĩa) là từ có hai nghĩa trở lên. Ví dụ 1, từ chân, trong Từ điển tiếng Việt giải thích có 6 …

Nghĩa của từ Mãi

một cách liên tục, kéo dài ra như không muốn ngừng, không muốn dứt. trời cứ mưa mãi. nghĩ mãi vẫn không ra. nói mãi mà nó vẫn không hiểu. ở tận một địa điểm nào đó khá xa …

Nghĩa của từ mài dũa' hay mài giũa nghĩa là gì? mài dũa,mài giũa nghĩa

Từ điển mở Wiktionary chỉ đưa ra định nghĩa danh từ "dông" - chỉ hiện tượng khí quyển phức tạp, xảy ra đặc biệt vào những tháng 6-7-8, gồm mưa rào, gió giật mạnh, chớp và đương nhiên sấm, sét. Hay trong từ điển Tiếng Việt của NXB Khoa học buôn bản hội Việt phái ...

Nghĩa của từ Mai

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]. Mời bạn chọn bộ gõ.